Máy CE, Cốc CE, cốc thử đương lượng các bon, %C, %Si.

Công ty TNHH Tứ Minh cung cấp thiết bị phân tích các bon, silic đương lượng các bon, vật tư thí nghiệm đương lượng các bon, C, Si nhập khẩu. Máy phân tích nhiệt - Thermal Analysis System;

Thiết bị bao gồm Máy đo CE và đo nhiệt độ kim loại lỏng. 2 thiết bị trong 1.
Hình ảnh sản phẩm: 
Kiểu SMART LAB;
Xuất xứ: Ấn độ.




Thành phần phân tích, đo lường : % CE, % C, % Si, Nhiệt độ nồi lò.

Các chế độ đo đương lượng các bon:

1) Chương trình đo đương lượng các bon trung bình – phù hợp cho gang xám với giải CE từ 3.4% đến 4.4% 
 
2)  Chương trình đo đương lượng các bon cao – phù hợp với kim loại cơ bản của gang cầu & gang xám với giải đo từ 4.2% đến 5%.
 
3)  Chương trình đo đương lượng các bon thấp – phù hợp cho gang dẻo và gang xám trong giải từ 2.4 đến 3.4%.


Đặc điểm :  Vỏ thép chịu thời tiết CRCA, sơn tĩnh điện phù hợp cho điều kiện làm việc của xưởng Đúc.

Độ chính xác:             CE = +0.05,  %C = +0.05,  %Si = +0.15

Hiển thị :                     4 chữ số (led 7 thanh, cao 1” LED). 4 cửa sổ hiển thị.

Chỉ thị bằng đèn :       Xanh:                      Chỉ thị cốc đo đã sẵn sàng để đo.

                                    Vàng cam:             Chỉ thị que đo đã sẵn sàng đo.

Vàng:              Chỉ quá trình đo đang thực hiện

Đỏ:                  Chỉ quá trình đo đã hoàn thành.

Thông tin bằng chữ : Ví dụ `CUP REDY’ hiển thị trong các lựa chọn `A’ `B’ `C’ &`TIP REDY’ khi Cốc CE và que đo đã kết nối với giá cốc CE và cần đo.

Bàn phím :                              Bàn phím bố trí kiểu 4 * 4 để lập trình.

Khóa chọn :                            Dùng để chọn các trang ghi nhớ.

Số trang ghi nhớ:                    3 trang.

Đầu ra máy in :                       Cổng in có thể dùng máy EPSON EPSON LX 300/Eq. Máy in kết nối trực tiếp từ khoảng cách 50’ – 15,24m)

Bộ nhớ:                                   20 bản ghi.

Điện áp cung cấp:                   220 VAC, 50 Hz, +/- 10%







Máy Trung quốc:


Các thông số công nghệ thiết bị

Nguyên lý đo : Bộ vi xử lý thu thập các giá trị đường cong nhiệt độ, qua phương pháp kết tinh của gang lỏng, để đo hàm lượng các bon, silic và chất lượng gang.

Phạm vi nhiệt độ đo :                         1250oC ÷ 1350oC.

Đương lượng các bon :                       3,2% ÷ 4,8% ±0.047%.

Hàm lượng các bon :                          2,1% ÷4.2% ±0,039%

Hàm lượng Silic :                               0,6% ÷ 4.0% ±0,1.

HÌnh dáng cốc thử các bon :              Tròn.

Chứ năng đo :                                     Phân tích nhiệt gang đúc.

Chương trình phân tích :                    Hàm lượng các bon trắng, xám, hàm lượng silic, Eutectic, xác định ΔT, ΔTm.

Trình tự bổ xung :                               Với gang hợp kim đúc, xác định RM. K, Z, H, MEG.

Chế độ hiển thị :                                 Bốn chữ số đèn LED.

Thời gian đo :                                     đến 240 giây.

Hiển thị qui trình:                               “ Sẵn sàng” – “Đo” – “Kết thúc” bằng đèn.

Điện áp cung cấp:                               220 VAC, 50 Hz, +/- 10%




 

tumico@tumico.com.vn; tuminh@tuminh.com.vn;

Tin liên quan