ĐẦM RUNG BÊ TÔNG DÙNG KHÍ NÉN

Đầm rung bê tông dùng khí nén cho các công trình xây dựng công cộng và gia đình. An toàn vì không dùng Điện trong môi trường ướt, dễ dẫn điện, môi trường cháy nổ trong hầm mỏ.

Máy Đầm rung bê tông dùng khí nén

https://www.breaker.it/en/concrete-vibration-equipment/




ĐẦM DÙI KIỂU ĐỨNG

Ứng dụng

Xây dựng công trình có khối lượng lớn.

Đặc điểm

Đầu rung kiểu dùi có động cơ tua bin không ổ bi gá trên ống hợp kim cứng với hai tay cầm.

Bên trong ống là  ống mềm dẫn khí nén cấp cho động cơ tua bin. Áp hành trình khí ra suất thấp quay ngược lại ống kim loại và thoát ra theo van một chiều.

Điều khiển

Van Đóng / Ngắt và khớp tháo nhanh.

Tùy chọn

Tay cầm phụ nối dài, ống dẫn cao su.

Bảo hành

12 tháng.

Thông số

Model

VL115

VL140

Đường kính đầu dùi (mm)

115

140

Trọng lượng đầu dùi (kg)

17

26

Chiều dài đầu dùi (mm)

425

520

Tần số rung (l/p)

11000

9000

Lưu lượng Khí nén (m3/h)

55

65

Tiêu hao khí (l/p)

1600

2500

Chiều dài tổng (mm)

1220

1300

Trọng lượng tổng (kg)

23

36

Lực làm việc  (n)

24200

34300





ĐẦM DÙI NGANG

Ứng dụng

Xây dựng công trình công cộng, nhà tầng và Đúc.

Đặc điểm

Đầu dùi có động cơ tua-bin và hai ống mềm. Các ống mềm lắp lồng bên trong nhau. Ống trong dẫn khí nén cấp đến tua-bin và ống ngoài là ống xả.

Đầu dùi

Thép tôi toàn phần. Có 6 cỡ.

Tốc độ điều khiển

Tác động trục xoắn – tốc độ thay đổi.

Bảo trì

Tháo đầu giảm âm và thay cánh quạt .

Tùy chọn

Cốc dầu và ống nối dài.

Bảo hành

12 tháng

Thông số

Model

VL25

VL35

VL45

VL55

VL75

VL87

Đường kính đầu dùi (mm)

25

35

45

55

75

87

Trọng lượng đầu dùi (kg)

0.7

2

2.6

4.7

8.8

10

Chiều dài đầu dùi (mm)

254

270

321

353

398

415

Tần số rung (l/p)

21000

18000

18000

17500

16000

14000

Lưu lượng Khí nén (m3/h)

5

15

20

35

45

50

Tiêu hao khí nén (l/p)

360

450

640

850

1200

1400

Chiều dài ống (m)

2

2

2

2

2

2

Lực làm việc (n)

653

1665

3200

6602

14016

17750



 

tumico@tumico.com.vn; tuminh@tuminh.com.vn;

Tin liên quan