Tham khảo: http://www.supertechscientific.com/foundry-sand-testing-equipment.html
Website: www.labtestingequipments.net
1. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy
kiểm tra độ cứng cát khuôn (Hiển thị Kim)
Đặc điểm: Máy gồm bộ
hiển thị số và Piston hình học đặc biệt
để đọc độ cứng Khuôn cát từ 0 đến 100 vạch chia.
Kiểu cát: Cát
tươi
Chức năng Kiểm tra: Độ cứng khuôn cát
Ứng dụng:
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
115 mm
|
Chiều
sâu, mm
|
40 mm
|
Chiều
cao, mm
|
165 mm
|
Trọng
lượng, kg
|
1 kg
|
Tiện ích
|
Máy dùng để
kiểm tra độ cứng khuôn cát
|
Phạm vi đo
|
0-100
|
|
|
|
Chú ý:
Luôn giữ Máy đo sạch sẽ và tránh xa
bụi bẩn. Phải đảm bảo cát dính trên máy phải lau sạch trước và sau mỗi lần Kiểm
tra.
Không sử dụng máy khi đang khi đang
Cài đặt và Hiệu chuẩn.
Kiểu tùy chọn:
Máy đo độ cứng kiểu tương tự
Máy đo độ cứng (Dùng cho khuôn ép áp lực cao)
Product Code: VM
2. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đo ẩm nhanh
Đặc điểm:
Máy có bộ cân kiểu nồi cân bằng, thìa,
Hỗn hợp hút ẩm 500 mg trong chai kín khí, Bộ đo ẩm phạm vi đo lớn nhất 10%. Hộp
gỗ.
Kiểu cát: Cát tươi
Chức năng Kiểm tra: Đo ẩm
Ứng dụng:
Máy sử dụng để xác định nhanh hàm
lượng ẩm nhanh trong cát tươi và cát làm khuôn.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
405
|
Chiều
sâu, mm
|
300
|
Chiều
cao, mm
|
115
|
Trọng
lượng, kg
|
4
|
Tiện
ích
|
..
|
Phạm
vi đo
|
0 to 10 %
|
Chú ý:
Vệ sinh máy sau khi sử dụng. Không để
lộ sáng các mẫu cát. Không để Hỗn hợp chống ẩm ngoài không khí. Giữ toàn bộ máy
trong hộp và đậy kín sau khi đo.
Bảo hành:
Liên hệ
Trình tự Kiểm tra:
Liên hệ
Kiểu máy tùy chọn: Máy đo ẩm
(Hiển thị số)
3. Mã sản
phẩm:
Tên sản phẩm: Máy xác định khí khả năng thoát khí của
Thao
Chức năng:
Máy bao gồm Lò
nung kiểu Ống là ống đốt có nhiệt độ trong khoảng 1000°C, có điều khiển và
Hiển thị Nhiệt độ, 10 chiếc thuyền, bộ đẩy thuyền, nút đóng và hệ ống dẫn cao
su, trang thiết bị thủy tinh đo thể tích cần thiết.
Điện áp 230VAC, 50
Hz.
Kiểu cát: Cát nhựa
Kiểm tra: Xác định
khí bay hơi của Hỗn hợp .
Ứng dụng: Xác định
Tốc độ và Lượng khí thoát ra từ bất cứ Hôn hợp cát nào.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
590
|
Chiều
sâu, mm
|
100
|
Chiều
cao, mm
|
590
|
Trọng
lượng, kg
|
15
|
Tiện
ích
|
..
|
Phạm
vi đo
|
0 – 50 cc
|
Chú ý:
-
Không di chuyển
máy khi bộ gia nhiệt đang làm việc;
-
Nguy hiểm bỏng:
Luôn giữ khoảng cách xa vùng nóng;
-
Không di chuyển
ống khi đang nóng để tránh làm vỡ;
-
Không tắt Nguồn
máy mà không hạ nhiệt độ của Lò xuống đến 300°C.
Bảo trì:
Thông khí Ni-tơ qua buồng đốt sau 25 lần thử;
4. Mã sản
phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đo độ bền vạn năng (Kỹ thuật số)
Cấu tạo: Máy bao gồm khung đỡ tải, cơ cấu nạp tải, Cơ cấu đo
Lực, có khả năng chứa các đồ gá khác nhau, Bộ hiển thị độ bền bằng số, Bộ bàn
nén, phạm vi nén đến 15 kg/cm2 (với đồ gá độ bền khô (VUHD), phạm vị
nén đến 60 kg/cm2).
Các đặc điểm khác:
Điện áp: 230VAC, 50Hz. Giao diện máy
tính là tùy chọn thêm với phần mềm điều khiển cát theo ý khách hàng.
Phạm vi thiết bị:
1. Bộ nén: 15 kg/cm2,
2. Bộ cắt: 12 kg/cm2,
3. Bộ kéo: 60 kg/cm2,
4. Bộ kéo ngnag: 600 kg/cm2,
5. Tải trực tiếp: 300 kg,
6. Đồ gá độ khô cao: Sức nén 60 kg/cm2.
Kiểu cát: Cát tươi, Cát khuôn nóng, Cát khuôn nguội, Cát nhựa,
Cát không nướng, Cát dầu, Cát CO2.
Kiểm tra: Độ bền
nén, Độ bề
cắt, Độ bền ngang, độ bền kéo, Biến dạng.
Ứng dụng: máy được
sử dụng để xác định các độ bền khác nhau như nén, cắt, kéo, ngang và biến dạng của
các đúc nhờ các đồ gá.
Đặc điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
550
|
Chiều
sâu, mm
|
330
|
Chiều
cao, mm
|
610
|
Trọng
lượng, kg
|
40
|
Chú ý:
Vệ
sinh máy sau khi sử dụng.
Bảo
vệ các bộ phận không bị bụi, gỉ.
Cẩn
thận với tay không đưa vào dưới bộ pistong.
Trang thiết bị cần: Búa đập
cát + Khối đế (VR +VRB) đối với
cát tươi và các loại cát khác, thiết bị chuẩn bị mẫu thích hợp theo đồ gá kiểm
tra độ bền tương ứng mà máy yêu cầu.
5. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đo độ bền vạn năng (Kiểu thủy lực)
Cơ cấu:
Máy bao gồm thiết bị Thủy lực,
đồng hồ áp suất Cao và áp suất Thấp, Bộ tấm ép, phạm vi nén Cao đến 13
kg/cm2, nén Thấp đến 1600 gam/cm2.
Các tính năng:
Phạm vi đo độ bền:
Đo áp suất Thấp:
1. Nén từ 0 đến 1600 gam/cm2,
2. Cắt từ 0 đến 6 kg/cm2.
3. Kéo từ 0 đến 6 kg/cm2.
4. Nén ngang từ 0 đến 60 kg/cm2.
Đo áp suất Cao:
1. Nén từ 0 đến 13 kg/cm2,
2. Cắt từ 0 đến 10 kg/cm2.
3. Kéo từ 0 đến 50 kg/cm2.
4. Nén ngang từ 0 đến 500 kg/cm2.
Với đồ gá đo bền khô cao (VUH):
1) Nén từ 20 đến 200 kg/cm2.7
Kiểu cát: Cát tươi, Cát khuôn nóng, Cát khuôn nguội, Cát
nhựa, Cát không nướng, Cát dầu, Cát CO2.
Test: Kiểm tra độ bền mẫu như bền nén, cắt, bền
ngang, kéo, và biến dạng.
Đặc
điểm
|
|
Chiều rộng, mm
|
410
|
Chiều sâu, mm
|
250
|
Chiều cao, mm
|
225
|
Trọng lượng, kg
|
25
|
Chú ý:
- Không sử dụng quá tải.
- Giữ thiết bị sạch sẽ.
- Xả hết khí trong bình tích.
Pre-Requisite
Equipments: Búa
đập cát + Khối đế (VR +VRB) đối với cát tươi và các loại
cát khác, thiết bị chuẩn bị mẫu thích hợp theo đồ gá kiểm tra độ bền
tương ứng mà máy yêu cầu.
|
|
|
|
|
6. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Bộ lấy mẫu cát
Cấu tạo:
Đặc điểm: Bao
gồm một ống rỗng có tay cầm.
Kiểu cát: Cát áo
Kiểm tra: ...
Ứng dụng: Dùng để lấy mẫu thử cát tiêu biểu từ đống
cát. Lấy mẫu thử có tiết diện ngang 1,2m
để đếm phân loại hạt trên đống cát.
Dụng cụ này là cần thiết nếu mẫu cát được lấy từ đống
cát hay lấy từ xà lan cát.
Đặc
điểm
|
|
Chiều rộng, mm
|
25
|
Chiều sâu, mm
|
300
|
Chiều cao, mm
|
1100
|
Trọng lượng, kg
|
4
|
Tiện
ích
|
Lấy mẫu cát
|
Phạm vi
|
..
|
Kiểu tùy chọn: Khay mẫu (VJT)
7. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy rửa đất sét
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
260
|
Chiều
sâu, mm
|
180
|
Chiều
cao, mm
|
750
|
Trọng
lượng, kg
|
36
|
Tiện ích
|
Kiểm tra hàm lượng đất sét trong cát.
|
Phạm vi
|
50 Gms.
|
8. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy
rửa đất sét tự động
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
300
|
Chiều
sâu, mm
|
300
|
Chiều
cao, mm
|
500
|
Trọng
lượng, kg
|
26
|
Tiện ích
|
Kiểm tra
hàm lượng đất sét trong cát.
|
Phạm vi
|
|
9. Mã sản phẩm:
Tên sản
phẩm: Bộ rung sàng
Cấu tạo: Bao
gồm cơ cấu sàng phù hợp 10 chiếc sàng
đường kính 200mm và cao 35mm;
Đặc
điểm: Điện áp: 220VAC,
50Hz.
Bộ sàng bao gồm
cỡ 1700, 850, 600, 425, 300, 212, 150, 106, 75, 53 µm với nắp và nồi chứa.
Kiểu
cát: Cát nguyên liệu/ Cát
nhựa/ Cát gốc
Kiểm
tra: Độ
tinh của hạt hay số AFS
Application:
Dùng
để xác định chỉ số độ tinh của cát đúc.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
470
|
Chiều
sâu, mm
|
330
|
Chiều
cao, mm
|
630
|
Trọng
lượng, kg
|
44
|
Tiện ích
|
..
|
Phạm vi
|
100 g
|
Trang
bị cần thiết: Bộ lấy mẫu cát
(VJS) , Bộ tách cát (VJL), Khay mẫu (VJT).
10. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Bộ chia cắt cát
Cấu tạo: Bao
gồm hộp kim loại với bộ cắt và hai hộp chứa.
Kiểu cát: Cát
áo
Ứng dụng: Bộ cắt
cát được thiết kế trên nguyên lý chia nhỏ để coa mẫu tiêu biểu.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
270
|
Chiều
sâu, mm
|
280
|
Chiều
cao, mm
|
300
|
Trọng
lượng, kg
|
4
|
Tiện ích
|
Chia nhỏ cát mẫu bằng cách sao cho mẫu tách riêng có thành
phần giống tương đối.
|
Phạm vi
|
|
11. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Hộp thao nén
Cấu tạo:
Đặc điểm: gồm 6 hốc để tạo các mẫu cát dầu/
cát không sấy.
Kiểu cát: cát
dầu/ cát không sấy.
Kiểm tra: Kiểm tra trước
độ bền nén.
Ứng dụng: Tạo các mẫu hình trụ.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
|
Chiều
sâu, mm
|
|
Chiều
cao, mm
|
|
Trọng
lượng, kg
|
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
|
12. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Hộp
thao mẫu thử ngang
Đặc điểm: gồm
hộp thao để tạo mẫu thử độ bền ngang, tấm đế, phễu, và đầu nén giống hành dáng
hộp mẫu.
Kiểu cát: cát
dầu/ cát không sấy/ cát CO2
Ứng dụng: Tạo
các mẫu cát nhựa không sấy/cát thổi khí/cáct dầu hay cát thủy tinh
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
180
|
Chiều
sâu, mm
|
55
|
Chiều
cao, mm
|
75
|
Trọng
lượng, kg
|
2
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
Một mẫu
|
13. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Hộp thao mẫu thử kéo
Đặc điểm: gồm
hộp cắt thao hình quả tạ để tạo mẫu kéo, tấm đế, phễu và đầu nén.
Kiểu cát: cát
dầu/ cát không sấy/ cát CO2
Ứng dụng: Tạo
các mẫu thử kéo.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
100
|
Chiều
sâu, mm
|
225
|
Chiều
cao, mm
|
95
|
Trọng
lượng, kg
|
1
|
Tiện ích
|
..
|
Phạm vi
|
Một mẫu
|
14. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đo độ thoát hơi
Mechanism: Cơ cấu đo độ thẩm thấu tự động đọc trực tiếp.
Misc Spec.: ...
Sand Type: Cát tươi,
cát không sấy, cáct dầu, cáct CO2
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
300
|
Chiều
sâu, mm
|
300
|
Chiều
cao, mm
|
240
|
Trọng
lượng, kg
|
20
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
Cỡ lỗ nhỏ từ 0 đến 50 và lớn từ 0 đến 500.
|
Dụng cụ yêu cầu: Đầm
cát VR
15. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đầm mẫu
Kiểu cát: cát
dầu/ cát không sấy/ cát CO2/ cát tươi/là cát nguyên liệu / cát gốc là cát không
dính
Kiểm tra:
Ứng dụng: Tạo
các mẫu kiểm tra tiêu chuẩn.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
250
|
Chiều
sâu, mm
|
220
|
Chiều
cao, mm
|
520
|
Trọng
lượng, kg
|
20
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
Một mẫu mỗi lần
|
15. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Ống đo thoát hơi Thao
Kiểu cát: cát
dầu/ cát không sấy/ cát CO2/ cát tươi/là cát nguyên liệu / cát gốc là cát không
dính
Kiểm tra: Kiểm
tra độ thẩm thấu của mẫu thao.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
0
|
Chiều
sâu, mm
|
95
|
Chiều
cao, mm
|
125
|
Trọng
lượng, kg
|
1
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
Cỡ lỗ nhỏ từ 0 đến 50 và lớn từ 0 đến 500 trên kiểu VEP
|
Ống thử thoát khí
|
|
r16. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Đồ gá đo độ bền cao dùng cho máy đo độ
bền vạn năng VUD để đọc độ bền nén đến 60 kg/cm2.
Dùng cho cát Cát không sấy, hộp mẫu VGC.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
65
|
Chiều
sâu, mm
|
150
|
Chiều
cao, mm
|
240
|
Trọng
lượng, kg
|
5
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
15 Kg/cm2 up to 60 Kg/cm2
|
17. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Đồ gá đo độ bền vạn năng
Dùng cho cát: cát
khuôn nóng, nguội, cát nhựa, cát không sấy, cát dầu, cát CO2.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
250
|
Chiều
sâu, mm
|
95
|
Chiều
cao, mm
|
50
|
Trọng
lượng, kg
|
1
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
Dùng trên máy đo độ bền vạn năng
1) On VUN - 50Kg/cm2 2) On VUD - 60Kg/cm2
|
18. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Đồ gá đo độ bền cắt
Dùng cho cát: Cát
tươi, cát không sấy, cát dầu.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
0
|
Chiều
sâu, mm
|
90
|
Chiều
cao, mm
|
100
|
Trọng
lượng, kg
|
0
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
1)Cho máy VUN - 10Kg/cm2 2) và VUD - 12Kg/cm2
|
19. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Đồ gá đo độ bền ngang
Dùng cho cát: Cát
tươi, cát không sấy, cát dầu.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
170
|
Chiều
sâu, mm
|
80
|
Chiều
cao, mm
|
40
|
Trọng
lượng, kg
|
0
|
Tiện ích
|
|
Phạm vi
|
1) On VUN - 500Kg/cm2 2) On VUD - 600Kg/cm2
|
20. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy đo độ cứng Thao
Dùng cho cát: Cát
nhựa, cát khuôn nóng, nguội; cáct không sấy, CO2.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
115
|
Chiều
sâu, mm
|
40
|
Chiều
cao, mm
|
165
|
Trọng
lượng, kg
|
1
|
Tiện ích
|
..
|
Phạm vi
|
0-100
|
21. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy trộn cát thao
Đặc điểm: 220VAC,
50Hz. Công suất trộn: 10 kg.
Dùng cho cát: Cát
tươi, cát không sấy, cát dầu, cát CO2, khuôn nguội.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
560
|
Chiều
sâu, mm
|
610
|
Chiều
cao, mm
|
590
|
Trọng
lượng, kg
|
85
|
Tiện ích
|
..
|
Phạm vi
|
10 Kg
|
22. Mã sản phẩm:
Tên sản phẩm: Máy kiểm tra uốn nóng tự động
Cách nhiệt, ghi
cảm biến độ chính xác 0.01mm.
Đặc điểm: Buồng đốt mẫu để đo đường cong
uốn.
Phần mềm kiểm
tra trên Máy tính PC, Window XP có bản quyền.
Phần
mềm đo có đặc điểm:
- Giao
diện đơn giản cho kết quả tin cậy.
- Lưu
dữ liệu, thử lại, so sánh, và phân tích đường cong.
- Kỹ
thuật thống kê để đặt các giới hạn đường cong thống kê và so sánh đồ họa.
- Chạy
bảng đồ thị tại các khoảng thời gian lý thuyết.
- Khả
năng thiết lập và so sánh các đường cong lý tưởng.
- Điện
áp: 220VAC, 50Hz.
Dùng cho cát: Cát kết
dính hóa chất và cát nhựa.
Ứng dụng:
-
Xác định Kết hợp cát và nhựa trộn
với nhau thế nào.
-
Sự giãn nở, phá vỡ, đúc ứng suất,
chi phí triển khai đối với đúc có thao có thể tính toán được với máy này.
Đặc
điểm
|
|
Chiều
rộng, mm
|
585
|
Chiều
sâu, mm
|
380
|
Chiều
cao, mm
|
390
|
Trọng
lượng, kg
|
55
|
Tiện ích
|
Xác định và đánh giá đường
cong uốn nóng.
|
Phạm vi
|
Giới hạn cứng độ uốn từ 0
đến 15mm và người sử dụng đặt cho phần mềm.
|